
Bài viết sau đây sẽ giúp các bạn giải quyết thắc mắc và có thêm thông tin về việc lựa chọn NÊN mua: Máy nước nóng năng lượng mặt trời, Bồn nước, bồn nhựa, bồn tự hoại, chậu rửa..., bằng vật liệu nào, dung tích bao nhiêu, kích thước thế nào và sử dụng loại nào..., cho phù hợp với nguồn nước, diện tích cho công trình/ gia đình nhà mình nhé.
HÌNH ẢNH | TÊN SẢN PHẨM | BẢO HÀNH | NGUYÊN LIỆU THÂN | NGUỒN NƯỚC SỬ DỤNG |
![]() |
Bồn inox ViGo | 15 năm | SUS 316 | -Vật liệu: INOX siêu cấp tiêu chuẩn cao, đặc biệt loại vật liệu thích hợp cho các (nguồn nước phèn, mặn giếng khoan) và có độ bền cực cao |
![]() |
Bồn inox | 12 năm | SUS 304 | -Vật liệu: INOX tiêu chuẩn cao, đặc biệt loại vật liệu thích hợp cho các (nguồn nước sạch tiêu chuẩn) |
![]() |
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | Bồn nước inox Tân á Đại Thành được sản xuất với công nghệ hiện đại bặc nhất trên dây truyền hàn lăn tự động tiến tiến cho ra sản phẩm với tính thẩm mỹ cao và đạt độ chính xác dến từng chi tiết, đảm bảo bể chứa kín tuyệt đối, tránh tình trạng thấm nước và rò rỉ | ||
![]() |
Bồn nhựa thế hệ mới | 12 năm | LLDPE |
- Nguyên liệu: nguyên sinh nhập khẩu LLDPE đạt tiêu chuẩn FDA (Hoa Kỳ) nên rất an toàn cho nguồn nước
-Kết cấu: (nhựa LLDPE 4 lớp) dày dặn chịu va đập cao, có độ cứng vững, dẻo dai, độ bền, chống oxi hóa cao, chịu nhiệt cao
|
![]() |
Bồn nhựa đa chức năng | 10 năm | LLDPE |
- Nguyên liệu: nguyên sinh nhập khẩu LLDPE đạt tiêu chuẩn FDA (Hoa Kỳ) nên rất an toàn cho nguồn nước
-Kết cấu: (nhựa LLDPE 3 lớp) dày dặn chịu va đập cao, có độ cứng vững, dẻo dai, độ bền, chống oxi hóa cao, chịu nhiệt cao nhất
|
![]() |
Bồn nhựa plasman-hdpe | 20 năm | HDPE | - Nguyên liệu: (nhựa HDPE 6 lớp) có đặc tính cự kì bền bỉ, dẻo dai, chống lão hoá hoặc cũ đi theo thời gian, chịu được nhiệt điện và chống ăn mòn rất cao, thách thức mọi nguồn nước bị nhiễm phèn, nhiễm mặn tại các khu vực ven biển hoặc di chuyển trên tàu bè (thích hợp cho sử dụng chứa nước và chứa đựng hoá chất cho phép) |
![]() |
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT |
Bồn nhựa Tân á Đại Thành được sản xuất trên dây truyền nhập khẩu hiện đại bậc nhất đúc liền khối và thổi khuôn (blow moulding) DUY NHẤT tại Việt Nam., cho ra sản phẩm có thẩm mỹ cao, tránh tình trạng bị ăn mòn, đảm bảo không bị rò rỉ nước sau thời gian dài sử dụng và độ bền lâu nhất. ,(thích hợp chứa được nước sạch, nhiễm phèn, nhiễm mặn, hoá chất và thực phẩm hay đi biển đánh bắt)
|
||
Kích thước và chi tiết sản phẩm vui lòng xem thêm trong mỗi sản phẩm |
SẢN PHẨM | TƯ VẤN | KHUYÊN DÙNG |
Bồn nước dạng đứng | - được thiết kế dạng hình trụ đứng, vì vậy tiết kiệm được không gian khi đặt tại những vị trí hẹp. Thêm nữa, áp lực của nước trong bồn đứng cũng sẽ cao hơn trong bồn nằm, vì vậy nước chảy nhanh và đều hơn. Tuy nhiên, vì bồn nước dạng đứng nên diện tích chắn gió sẽ cao hơn, trong trường hợp gió lớn có thể gây lật bồn, rất nguy hiểm cho người sử dụng. | - Chính vì vậy, người tiêu dùng chỉ nên lựa chọn bồn đứng đặt tại các khu vực có độ cao vừa phải, thông thường là nhà dưới 3 tầng, chắn gió để hạn chế nhất những nhược điểm của sản phẩm. |
Bồn nước dạng ngang |
- cũng có thiết kế dạng trụ nhưng nằm ngang, vì vậy sẽ chắc chắn và an toàn hơn, tránh được lật đổ do gió bão. Tuy nhiên, bồn nằm ngang thường chiếm diện tích lớn hơn nên không phù hợp đặt tại các vị trí nhỏ, hẹp
|
- Chính vì vậy, người tiêu dùng chỉ nên lựa chọn bồn ngang đặt tại các khu vực có độ cao, thông thường là nhà trên 3 tầng, để cho nước mạnh hơn và chắn chắn hơn khi gió bão (hoặc cho những nhà cấp 4 mái tôn/ mái nghiêng thì phù hợp và an toàn) |
Tuy nhiên: Bồn đứng và bồn nằm sẽ có những ưu điểm nhược điểm riêng tùy thuộc vào vị trí đặt và nhu cầu của gia đình. Dựa vào những thông tin đã cung cấp ở trên, hi vọng khách hàng sẽ lựa chọn được sản phẩm bồn phù hợp và an toàn khi sử dụng
|
Nơi dùng nước | Tiêu chuẩn dùng nước trong ngày (lít/ngày) |
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có một vòi nước sử dụng chung cho các nhu cầu sinh hoạt | Từ 80 đến 100 |
Nhà ở bên trong có trang thiết bị vệ sinh: vòi tắm, rửa, xí trong 1 phòng khép kín | Từ 100 đến 150 |
Nhà ở bên trong mỗi phòng có trang thiết bị vệ sinh: Hương sen tắm, rửa, xí, tắm đặc biệt | Từ 150 đến 200 |
Nhà ở trong mỗi phòng có bồn tắm và cấp nước nóng cục bộ | Từ 350 đến 400 |
Giặt bằng tay | 40/1kg đồ giặt |
Giặt bằng máy | 60-90/1 kg đồ giặt |
Theo ước tính, bình quân mỗi người sẽ sử dụng 150-200L/ ngày phục vụ cho các sinh hoạt bình thường. Với con số này chúng ta cũng đã phần nào có thể ước tính được dung tích bồn nước phù hợp với số lượng thành viên trong từng gia đình. Cụ thể:
DUNG TÍCH | SỐ NGƯỜI (≈) |
Bồn nước 300 lít | cho khoảng 1 người |
Bồn nước 500 lít | cho khoảng 2 người |
Bồn nước 700 lít | cho khoảng 3 người |
Bồn nước 1000 lít | cho khoảng 4 người |
Bồn nước 1500 lít | cho khoảng 5 người |
Bồn nước 2000L - 2500 lít | cho khoảng 6 người |
Bồn nước 3000L -3500 lít | cho khoảng 7-8 người |
Bồn nước 4000L -4500 lít | cho khoảng 8-9 người |
Bồn nước 5000-6000 lít | cho khoảng 10-12 người |
Bồn nước 7000lít chở lên | cho các doanh nghiệp công trình/ dự án/ hộ kinh doanh sản xuất |
Khuyến nghị: Người dùng không nhất thiết phải dùng đúng dung tích như trên. người dùng cũng nên chọn loại dung tích lớn hơn (nếu vị trí đặt bồn đủ an toàn) để hạn chế cho việc máy bơm phải hoạt động dẫn tới nhanh cháy và cũng để có nguồn nước tích trữ nhiều hơn khi bị tình trạng bị cúp nước ở nhà máy/ hay thời điểm máy bơm đang sửa sẽ ổn định cho việc sinh hoạt của mìn |
HÌNH ẢNH | TÊN SẢN PHẨM | BẢO HÀNH | NGUYÊN LIỆU RUỘT BÌNH | NGUỒN NƯỚC SỬ DỤNG |
![]() |
máy ViGo | 7 năm | SUS 316 | -Vật liệu: INOX siêu cấp tiêu chuẩn cao, đặc biệt loại vật liệu thích hợp cho các (nguồn nước phèn, mặn, giếng khoan) và có độ bền cực cao (chân nhôm liền khối cao cấp và đồng thời chịu mọi thời tiết khắc nghiệt) |
![]() |
máy classic | 5 năm | SUS 304 | -Vật liệu: INOX tiêu chuẩn cao, đặc biệt loại vật liệu thích hợp cho các (nguồn nước sạch tiêu chuẩn) |
![]() |
máy Platinum | 10 năm | SUS 304 | |
![]() |
máy core | 10 năm | NHỰA PPR | -Nguyên liệu: nhựa PP-R — Chuyên dụng. Độ bền vượt trội: không não hoá và phai màu trong nước (thách thức mọi nguồn nước phèn mặn) trên toàn lãnh thổ Việt Nam |
![]() |
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT |
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời kiểu truyền năng lượng gián tiếp dùng trong gia đình và công trình dân dụng với nhãn hiệu TÂN Á ĐẠI THÀNH. Được sản xuất trên dây chuyền theo tiêu chuẩn Châu Âu, nguyên liệu nhập khẩu với công nghệ hiện đại tích hợp các tính năng vượt trội hơn cả mốt sản phẩm điển hình như;
-Lớp giữ nhiệt: 3 lớp từ hợp chất Foam từ tập đoàn Dow - Hoa Kỳ cung cấp. Có độ nén chặt đảm bảo giữ nhiệt lên tới ≈96h-120h/giờ
-Bình bảo ôn: của sản phẩm có đường kính lớn Ø460 giúp chứa được nhiều nước nóng hơn VÀ tạo độ cứng cùng thiết kế tinh xảo, hiện đại, mang tính thẩm mỹ cao cho người tiêu dùng sự trải nghiệm hoàn toàn khác biệt hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường./.
|
||
![]() |
ống Ø58 và Ø70 khác nhau ở điểm gì? | -Dòng ống thuỷ ∅70 có đường kính lớn hơn tiện lợi cho các không gian lắp đặt bị hạn chế về chiều ngang máy nhưng vẫn đáp ứng dung tích như mong muốn và ngược lại dòng ống thuỷ ∅58 nên chiều ngang máy rộng hơn chiếm diện tích nhưng ưu điểm làm nóng nhanh hơn khi ít nắng | ||
![]() |
dạng tấm phẳng hơn dạng ống thủy ở điểm gì? |
CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ - TẤM THU NHIỆT PHẲNG
-Sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Châu Âu giúp khả năng làm nóng nước nhanh chóng gấp 10 lần, với dạng kính cường lực vừa có tác dụng chịu nhiệt tốt, vừa có cấu tạo dạng thấu kính tăng hiệu suất hấp thụ nhiệt. Ngoài ra, thiết kế bề mặt phẳng còn ghi dấu ấn nhờ sự tinh tế, sang trọng hài hòa cho công trình
|
||
Kích thước và chi tiết sản phẩm vui lòng xem thêm trong mỗi sản phẩm |
DUNG TÍCH | SỐ NGƯỜI (≈) |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 130L - 140 lít | dưới 3 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 150L - 160 lít | dưới 4 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 180L - 200l - 210 lít | dưới 6 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 215L - 220 lít | dưới 7 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 240L - 250l - 260 lít | dưới 8 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 270L -280l - 300 lít | dưới 9-10 người |
máy nước nóng năng lượng mặt trời 315L - 320l - 360 lít | dưới 11-12 người |
KHUYẾN NGHỊ: Máy Nước Nóng Mặt Trời sử dụng từ ánh sáng năng lượng mặt trời hoàn toàn miễn phí để làm ra nước nóng cung cấp cho sinh hoạt, Hơn thế nữa giúp tiết kiệm chi phí hàng tháng tiền điện, Đồng thời an toàn hơn với những máy nước nóng sử dụng bằng điện, tránh được mọi nguy cơ tiềm tàng rò rỉ điện trong quá trình sử dụng gây nguy hiểm đến người dùng.,,Vì thế quý khách nên lựa chọn loại dung tích lớn hơn phòng những ngày nhà có khách làm tiệc tùng cần sử dụng nước nóng nhiều hay nhũng ngày mưa gió kéo dài sẽ bị thiếu. Lúc đó lại lắp thêm hỗ trợ điện thì rất không an toàn mà lại còn ảnh hưởng tới chi phí tiền điện hàng tháng |
Xem thêm
Ẩn bớt
.png)
GIÁ ĐÃ BAO GỒM: | - Giá mua là giá: Ckhấu còn...tại các sản phầm (đã ưu đãi) |
- Thuế (VAT) Xem thêm: Quy định tại Nghị quyết 43/2022/QH15 đến hết năm 2023 | |
- Vận chuyển miễn phí 100% (xem thêm phần ĐIỀU KHOẢN CHUNG tại trong sản phẩm mua) | |
- Chỉ hỗ trợ lắp đặt các sản phẩm (máy nước nóng năng lượng mặt trời + máy lọc nước + lọc đầu nguồn) | |
- Chỉ hỗ trợ kéo lầu tại Tp.HCM (Sản phẩm Bồn Inox theo quy định bên dưới) |
KÉO LẦU: Chỉ hỗ trợ kéo các sản phẩm bồn inox tại TpHCM (dung tích dưới 6000L và dưới 6 tầng lầu) KHÔNG (hỗ trợ kéo bồn nhựa các loại) | ||
✅hoặc bên hông thông thoáng có vị trí đứng an toàn |
VIDEO Đủ điều kiện có chỗ đứng và mặt phẳng an toàn như video minh họa✅ |
✅Mặt dựng thông thoáng có vị trí đứng an toàn |
ĐIỀU KIỆN: Có vị trí đứng kéo và không vướng vật cản như (vướng dây điện, giàn giáo, mái tôn hay kiếng chìa ra, chậu kiểng...) nói chung thông thoáng như hình dưới đây để lăn bồn lên được | ||
❌Mặt dựng vướng giàn giáo... |
Không đủ điều kiện ví dụ như hình minh họa❌ từ chối hỗ trợ kéo lầu |
❌Mặt mái tôn không an toàn |
❌Mặt tiền vướng dây điện... |
❌Không có vị trí đứng kéo an toàn... |
|
VÌ VẬY: khi Quý khách mua hàng cần được hỗ trợ kéo lầu vui lòng (báo trước) và chuẩn bị trước công tác để chúng tôi được phục vụ quý khách cho đảm bảo AN TOÀN về SẢN PHẨM cũng như CON NGƯỜI hoàn hảo nhất, rất mong sự hợp tác (TRƯỜNG HỢP: khi giao tới không có vị trí kéo đủ điều kiện an toàn quý khách vui lòng tự vận chuyển) |
CHI TIẾT BỘ PHỤ KIỆN TẶNG KÈM |
Khi mua máy nước nóng năng lượng mặt trời (áp dụng khu vực phía nam) ĐANG CÒN KHUYẾN MÃI |
![]() |
CHI TIẾT BỘ PHỤ KIỆN TẶNG KÈM |
Khi mua bộ lọc nước đầu nguồn BELUGA (áp dụng Toàn Quốc) ĐANG CÒN KHUYẾN MÃI |
![]() |
CÁC SẢN PHẨM | Được hỗ trợ lắp đặt như: Máy nước nóng năng lượng mặt trời, Máy lọc nước, Bộ lọc nước đầu nguồn (Các sản phẩm khác nếu quý khách cần hỗ trợ lắp đặt vui lòng liên hệ) | |
ĐIỀU KIỆN LẮP ĐẶT | Máy nước nóng năng lượng mặt trời được hỗ trợ lắp đặt máy kết nối vào đầu ống chờ trên mái nhà..Vị trí mặt phẳng sân bê tông/mái tôn dốc ≦15° | |
✅Sàn bê tông phẳng hoặc tương tự |
Đủ điều kiện đứng thi công và giữ ổn định máy về lâu dài an toàn như hình minh họa✅ |
✅Mái tôn hoặc vị trí tương tự |
✅Mái dốc nhưng có vị trí đứng lắp an toàn |
✅Mái dốc nhưng có vị trí giữ máy an toàn |
|
TRƯỜNG HỢP: mái thái hoặc mái dốc quá ≧15°, vui lòng báo trước khi đặt hàng để khảo sát báo giá phát sinh nếu cần (hoặc khách hàng tự lắp được hỗ trợ 400.000đ/ cái) | ||
❌Mái thái ≧15°hoặc tương tự cần báo trước (không có chỗ để bồn nước lớn phải dùng phương án lắp bình phụ nhỏ) |
Không đủ điều kiện an toàn cho việc lắp đặt cũng như cho sản phẩm về lâu dài như hình❌ |
❌Lắp trên tháp cần báo trước và chuẩn bị dựng giàn giáo |
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ: để không mất thời gian và không tính phí phát sinh đi lại, Quý khách cần báo trước hoặc chuẩn bị như nguồn nước lạnh và đường cấp nước nóng sẵn lên tới vị trí lắp đặt - Nâng bồn cao quý khách có thể xây như hình trên hoặc tự hàn khung sắt hay các vị trí có thể cao hơn vị trí chuẩn bị lắp máy 70cm đến 1met là được nhé (![]() |
||
Chuẩn bị bồn nước nâng cao hơn máy |
Hàn chân bồn nước hoặc xây có độ cao đáy bồn gần ngang bằng với máy( trung bình chiều cao máy khoảng 1 mét) |
Chuẩn bị bồn nước nâng cao hơn máy |
.gif)

Quý khách mua hàng Không phải 1-trong_3 tên miền dưới đây mọi thắc mắc khiếu nại sẽ bị từ chối | |
1 | Daithanh-group.vn |
2 | Boninoxdaithanh.vn |
3 | Bonnuocdaithanh.info |
XIN LƯU Ý | KHÔNG CÓ ĐUÔI MIỀN ![]() |
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP | |
Tên tài khoản: | CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ VÀ GIA DỤNG TÂN Á ĐẠI THÀNH |
Số tài khoản: | 1012 6260 14 |
Ngân hàng: | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) |
Tên tài khoản: | ĐÀO QUỐC HÙNG |
Số tài khoản: | 0915 1111 39 |
Ngân hàng: | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội (MBBANK) |

.png)
![]() Hệ thống 15 nhà máy sản xuất, 300 chi nhánh và 30.000 điểm bán trên toàn quốc, Tập đoàn Tân Á Đại Thành đảm bảo khả năng cung ứng các sản phẩm một cách nhanh nhất đến người tiêu dùng trên toàn quốc và khẳng định vị thế là đơn vị cung cấp hàng đầu Việt Nam
![]() Đi kèm với nâng cao chất lượng sản phẩm, chính sách chăm sóc khách hàng, bảo trì sản phẩm rất được coi trọng
|
|
Tất cả các sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất đều có; tên thương hiệu TÂN Á hoặc ĐẠI THÀNH và LOGO dập nổi của tập đoàn TANADAITHANH Tình trạng hàng giả, hàng nhái diễn biến ngày càng phức tạp khi hàng hóa kém chất lượng được bày bán tràn lan trên thị trường và các nơi bán hàng không chính thống... Nhất là đối với những Thương Hiệu có tiếng như Tân á Đại Thành, không chỉ gây ảnh hưởng tới uy tín của thương hiệu, Người tiêu dùng không nên quá chú trọng đến mức giá rẻ hoặc mua những nơi cung cấp không Uy Tín mà để gặp phải những trường hợp “tiền mất tật mang” mà không sử dụng được lâu dài vì chất lượng, độ bền thấp, không đảm bảo độ an toàn...
![]() ❶Tất cả các sản phẩm do tập đoàn TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất đều có; tên thương hiệu TÂN Á ĐẠI THÀNH của Công ty-LOGO dập nổi trên sản phẩm
❷Sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH phân phối đều được cung cấp đầy đủ hóa đơn bán hàng; của Tổng công ty/ Chi nhánh TÂN Á ĐẠI THÀNH; và hệ thống các Nhà Phân Phối, Đại lý, Cửa Hàng chính thức;
❸Khách hàng không nên mua hàng không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; không đúng nhãn hiệu TÂN Á hoặc ĐẠI THÀNH, để phòng sự cố về chất lượng; ảnh hưởng tới sự bất tiện khi cần bảo hành sản phẩm tại những nơi bán không chính thống. Chúng tôi kính gửi khuyến cáo đến Quý khách hàng và Quý đối tác; về việc lưu ý khi lựa chọn các sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất và cung cấp.
CÂU: 100 người bán vạn người mua hơn thua nhau là ở chất lượng, vì sản phẩm tốt thì không rẻ mà sản phẩm rẻ chưa chắc đã tốt, vừa rẻ vừa tốt thì ít chắc chắn không có, Vì vậy muốn mua hàng tốt thì Quý khách không nên chú tâm vào giá cả, mà hãy xem chất lượng hàng hóa, dịch vụ và cách thức giới thiệu sản phẩm tại đây như thế nào nhé.!
|
Bồn Tự Hoại 500L Đứng 「THÔNG MINH」
Cũ: 2.774.000đ Mới: 2.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Tự Hoại 1000L Đứng 「THÔNG MINH」
Cũ: 4.849.000đ Mới: 3.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Tự Hoại 1500L Đứng 「THÔNG MINH」
Cũ: 6.824.000đ Mới: 4.800.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Tự Hoại 2000L Đứng 「THÔNG MINH」
Cũ: 9.599.000đ Mới: 6.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Tự Hoại 2500L Đứng 「THÔNG MINH」
Cũ: 12.499.000đ Mới: 8.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Máy năng lượng mặt trời 130L「∅58-12」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 8.299.000đ Mới: 6.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 160L「∅58-15」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 8.999.000đ Mới: 7.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 180L「∅58-18」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 9.999.000đ Mới: 8.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 215L「∅58-21」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 11.599.000đ Mới: 9.400.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 250L「∅58-24」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 12.499.000đ Mới: 10.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「∅58-28」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 13.799.000đ Mới: 11.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 150L「∅70-10」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 9.199.000đ Mới: 7.100.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 180L「∅70-12」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 10.499.000đ Mới: 8.100.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 210L「∅70-14」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 11.909.000đ Mới: 9.650.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 225L「∅70-15」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 12.800.000đ Mới: 10.400.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 240L「∅70-16」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 13.500.000đ Mới: 10.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 270L「∅70-18」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 14.600.000đ Mới: 12.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「∅70-20」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 16.000.000đ Mới: 13.150.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 315L「∅70-21」CLASSIC –SUS.304
Cũ: 16.300.000đ Mới: 13.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 130L「∅58-12」VIGO –SUS.316
Cũ: 9.990.000đ Mới: 7.200.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 160L「∅58-15」VIGO –SUS.316
Cũ: 11.599.000đ Mới: 8.350.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 180L「∅58-18」VIGO –SUS.316
Cũ: 13.099.000đ Mới: 9.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 215L「∅58-21」VIGO –SUS.316
Cũ: 15.599.000đ Mới: 11.900.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 250L「∅58-24」VIGO –SUS.316
Cũ: 16.999.000đ Mới: 12.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「∅58-28」VIGO –SUS.316
Cũ: 18.999.000đ Mới: 14.650.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 150L「∅70-10」VIGO –SUS.316
Cũ: 11.659.000đ Mới: 8.650.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 180L「∅70-12」VIGO –SUS.316
Cũ: 13.709.000đ Mới: 10.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 210L「∅70-14」VIGO –SUS.316
Cũ: 15.269.000đ Mới: 11.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 225L「∅70-15」VIGO –SUS.316
Cũ: 16.490.000đ Mới: 12.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 240L「∅70-16」VIGO –SUS.316
Cũ: 17.210.000đ Mới: 13.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 270L「∅70-18」VIGO –SUS.316
Cũ: 18.860.000đ Mới: 14.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「∅70-20」VIGO –SUS.316
Cũ: 20.999.000đ Mới: 16.400.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 315L「∅70-21」VIGO –SUS.316
Cũ: 22.399.000đ Mới: 17.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 150L「tấm phẳng」 PLATINUM
Cũ: 16.950.000đ Mới: 13.900.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 220L「tấm phẳng」 PLATINUM
Cũ: 22.150.000đ Mới: 18.850.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「tấm phẳng」 PLATINUM
Cũ: 26.450.000đ Mới: 22.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 300L「∅58-28」CORE –PPR
Cũ: 18.999.000đ Mới: 13.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 250L「∅58-24」CORE –PPR
Cũ: 16.999.000đ Mới: 12.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 215L「∅58-21」CORE –PPR
Cũ: 15.599.000đ Mới: 11.400.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 180L「∅58-18」CORE –PPR
Cũ: 13.099.000đ Mới: 9.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 160L「∅58-15」CORE –PPR
Cũ: 11.599.000đ Mới: 8.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Máy năng lượng mặt trời 130L「∅58-12」CORE –PPR
Cũ: 9.999.000đ Mới: 6.800.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
|
Bồn Nước 1000L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 5.099.000đ Mới: 3.900.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1500L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 7.709.000đ Mới: 5.900.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2000L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 10.069.000đ Mới: 7.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2500L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 12.489.000đ Mới: 9.650.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 3000L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 14.839.000đ Mới: 11.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 4000L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 19.059.000đ Mới: 14.100.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 4500L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 21.379.000đ Mới: 16.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 5000L Ngang 「SUS.304」
Cũ: 23.949.000đ Mới: 18.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1000L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 4.799.000đ Mới: 3.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1500L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 7.439.000đ Mới: 5.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2000L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 9.719.000đ Mới: 7.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2500L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 12.009.000đ Mới: 9.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 3000L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 14.229.000đ Mới: 10.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 4000L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 18.299.000đ Mới: 13.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 4500L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 20.559.000đ Mới: 15.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 5000L Đứng 「SUS.304」
Cũ: 23.099.000đ Mới: 17.100.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1000L Ngang 「SUS.316」
Cũ: 6.229.000đ Mới: 5.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1000L Đứng 「SUS.316」
Cũ: 5.999.000đ Mới: 5.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1500L Ngang 「SUS.316」
Cũ: 9.519.000đ Mới: 8.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 1500L Đứng 「SUS.316」
Cũ: 9.219.000đ Mới: 8.150.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2000L Ngang 「SUS.316」
Cũ: 12.559.000đ Mới: 11.200.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 2000L Đứng 「SUS.316」
Cũ: 12.159.000đ Mới: 10.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 500L Ngang 「SUS.316」
Cũ: 3.629.000đ Mới: 3.350.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nước 500L Đứng 「SUS.316」
Cũ: 3.479.000đ Mới: 3.150.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Ngang 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 2.524.000đ Mới: 1.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Đứng 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 2.304.000đ Mới: 1.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Ngang 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 4.549.000đ Mới: 2.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Đứng 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 4.069.000đ Mới: 2.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1500L Đứng 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 6.054.000đ Mới: 3.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 2000L Đứng 「PLASMAN HDPE」
Cũ: 7.899.000đ Mới: 4.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 2.044.000đ Mới: 1.450.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 3.479.000đ Mới: 2.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1500L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 5.274.000đ Mới: 3.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 2000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 6.859.000đ Mới: 3.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 3000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 9.789.000đ Mới: 5.400.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 4000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 12.819.000đ Mới: 6.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 5000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 16.996.000đ Mới: 9.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 10.000L Đứng 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 34.999.000đ Mới: 19.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 2.124.000đ Mới: 1.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 4.079.000đ Mới: 2.650.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1500L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 6.374.000đ Mới: 4.300.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 2000L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 8.259.000đ Mới: 5.450.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 300L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 1.554.000đ Mới: 1.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 700L Ngang 「THẾ HỆ MỚI」
Cũ: 2.954.000đ Mới: 1.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bơ Nhựa 300L Tròn 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 814.000đ Mới: 750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bơ Nhựa 500L Tròn 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.344.000đ Mới: 1.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bơ Nhựa 750L Tròn 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.842.000đ Mới: 1.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bơ Nhựa 1000L Tròn 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 2.699.000đ Mới: 1.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bơ Nhựa 1300L Tròn 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 3.694.000đ Mới: 2.700.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.684.000đ Mới: 1.150.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 700L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 2.202.000đ Mới: 1.450.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 3.119.000đ Mới: 2.150.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1500L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 4.503.000đ Mới: 2.750.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 2000L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 5.898.000đ Mới: 3.500.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 3000L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 10.417.000đ Mới: 7.900.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 5000L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 18.045.000đ Mới: 12.600.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 300L Đứng 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.286.000đ Mới: 1.050.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 500L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.904.000đ Mới: 1.450.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1000L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 3.579.000đ Mới: 2.550.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 1500L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 5.100.000đ Mới: 4.000.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 2000L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 7.330.000đ Mới: 5.450.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 300L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 1.386.000đ Mới: 1.250.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
Bồn Nhựa 700L Ngang 「ĐA CHỨC NĂNG」
Cũ: 2.612.000đ Mới: 1.950.000đ
—Đã gồm: VAT & Vận chuyển—
(Không bao gồm lắp đặt)
|
HÌNH ẢNH LẮP ĐẶT THỰC TẾ - AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ NHẤT
Xem thêm
Ẩn bớt
- Tại sao mua Online.? lại rẻ hơn thị trường? (18.09.2023)
- LÝ DO NÊN VỆ SINH ĐỊNH KỲ: MÁY NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI & BỒN NƯỚC (10.07.2023)
- TƯ VẤN MUA —Máy Nước Nóng Mặt Trời— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- Điểm khác nhau giữa ống Ø58, 70, dạng tấm và máy Vigo, Classic, Core như thế nào? (05.06.2023)
- ĐIỂM KHÁC NHAU MÁY: Classic - Vigo & Core (11.06.2022)
- TƯ VẤN NÊN MUA? —Bồn Nước Ngang hay Đứng— Tốt nhất (24.09.2021)
- TƯ VẤN NÊN MUA? —Bồn Nước Inox hay Bồn Nhựa— Tốt nhất (24.09.2021)
- TƯ VẤN MUA —Bồn Nước— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- Nên mua loại SUS —304 hay 316— So sánh điểm khác nhau? (16.10.2021)
- Sự khác biệt: Inox SUS.304 và Inox SUS.316 loại nào tốt (07.03.2022)
- TƯ VẤN SỬ DỤNG BỒN TỰ HOẠI & CHỌN DUNG TÍCH PHÙ HỢP (20.11.2021)
- TƯ VẤN —Lọc đầu nguồn là gì?— Tìm hiểu bộ lọc thô Begula-2.1 (19.10.2021)
- Hạt nhựa HDPE và hạt nhựa LLDPE có sự khác biệt như thế nào? (09.02.2023)
- Tổng hợp kích thước: máy nước nóng mặt trời | Bồn nước inox | Bồn nhựa | Bồn tự hoại (31.01.2023)
- Thế nào là hàng chính hãng? Tại sao nên mua hàng chính hãng? (21.08.2022)
- Bồn nước loại nào tốt.? NÊN chọn mua bồn nước hãng nào.? (27.07.2022)
- Tư vấn: Các công tác chuẩn bị trước khi mua và lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời (12.06.2022)
- Giao hàng miễn phí 100% tại Daithanh-group.vn (21.03.2022)
- Khi máy nước nóng nước nóng năng lượng mặt trời gặp sự cố và cách xử lý (07.02.2022)
- Tư vấn hỗ trợ: kĩ thuật lắp đặt và sử dụng Máy Nước Nóng năng Lượng Mặt Trời (23.01.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước nhựa (23.01.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước inox (23.01.2022)
- тạι sασ мυα нàηg тạι кêηн cнíηн тнức — тâη á đạι тнàηн (14.11.2021)
- Giải đáp câu hỏi.? thắc mắc trước khi mua hàng (27.09.2021)