Kính gửi Quý khách hàng, Quý đối tác!
Tự hào sở hữu công nghệ thế hệ mới nhất hiện nay, với tính năng tự động hóa hoàn toàn cùng quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 bởi các chuyên gia Đức, nhà máy sản xuất ống nhựa Stroman khẳng định cung cấp ra thị trường sản phẩm ống nhựa và phụ kiện u.PVC, PP-R, HDPE có chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 8077-8078-2:2008, ISO 1452-2:2009, ISO 4427-2:2007…tương đương với chất lượng sản phẩm được sản xuất tại Đức
Từ vị thế Thương Hiệu Quốc Gia của Tập đoàn Tân Á Đại Thành và những nguồn lực bền vững, Công ty cổ phần nhựa Ströman Việt Nam được thành lập trên nền tảng vững chắc với tôn chỉ “Đẳng cấp Đức. Sức sống mới”. Ống nhựa Ströman là sản phẩm chiến lược, góp phần quan trọng khẳng định vị thế của Tân Á Đại Thành là Tập đoàn sản xuất và cung cấp giải pháp tổng thể về nguồn nước hàng đầu Việt Nam. Giải pháp đem đến lợi ích cho xã hội bởi sự tiện lợi, kinh tế — hiệu quả, đặc biệt tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.
Công ty cổ phần Nhựa Stroman Việt Nam hy vọng nhận được sự hợp tác lâu dài, tích cực và toàn diện của Quý khách hàng, Quý đối tác.
Trân trọng!
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Anh Tú
Ống Nhựa uPVC
PHỤ KIỆN uPVC ( ống nước lạnh )
NGUYÊN LIỆU
Bộ PVC và phụ gia nhập từ các công ty nguyên liệu hàng đầu thế giới.
THIẾT BỊ
Các sản phẩm ống và phụ kiện ống nhựa uPVC đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei và Cộng Hòa Liên Bang Đức.
Cấp áp lức : 3 bar, 4 bar, 5 bar, 6 bar, 8 bar, 12.5 bar, 16 bar, 25 bar.
Dải đường kính ống : 21mm - 400 mm
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
BS 3505-2 : 1967 / ISO 1452-2 : 2009 / TCVN 8491-2 : 2011.
Màu sắc : Màu xám hoặc mmau2 khác theo yêu cầu.
Quy cách : Loại không có đầu nong, loại có đầu nong trơn, loại có đầu nong gioăng với chiều dài 4m, 6m hoặc theo yêu cầu.
CƠ TÍNH SẢN PHẨM SẢN PHẨM ỐNG NHỰA UPVC - STROMAN
Chỉ tiêu kiểm tra | Phương pháp thử | Kết quả thủ nghiệm |
1. Xác định độ bền với áp suất bên trong ở nhiệt độ 20°C trong 1 giờ |
TCVN 6149-1,2:2007 (ISO 1167-1, ISO 1167-2) |
|
2. Độ bền đới với va đập bên ngoài | BS EN744:1995 | Đạt tỷ lệ không bị vỡ > 90% |
3. Độ bền với Diclometan |
TCVN 7306:2008 (ISO 9852:2007) |
Không bị ăn mòn |
4. Sự thay đổi kích thước chiều dọc |
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:20055) |
< 5% |
5. Nhiệt độ hóa mềm Vicat |
TCVN 6147:2003 (ISO 2507:1995) |
> 80°C |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Đặc tính vật lý | Giá trị |
Tỷ trọng, g/mm | 1.35÷1.46 |
Nhiệt độ hóa mềm Vicat, °C | ≥ 76 |
Độ bền kéo đứt tối thiểu, MPa | 50 |
Hệ số giãn nở nhiệt | 0.08 mm/m. °C |
Điện trở suất bề mặt | 10¹³Ω |
Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 đến 45°C |
ÁP XUẤT LÀM VIỆC
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép ở nhiệt độ của nước lên đến 45°C. Áp suất làm việc được tính theo công thức: PlV = K x PN
Nhiệt độ nước °C | Hệ số giảm áp, K |
Trong đó : Plv : Áp suất làm việc K : Hệ số giảm nhiệt độ của nước, K được xác định như bảng 1 PN: Áp suất danh nghĩa. |
0 < t < 25 | 1.00 | |
25 < t < 35 | 0.80 | |
35 < t < 45 | 0.63 |
ỨNG DỤNG
Hệ thống dẫn nước cho dự án đô thị.
Hệ thống dẫn nước cho dân dụng.
Hệ thống vận chuyển chất lỏng trong công nghiệp.
Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu cho nông nghiệp.
Hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải.
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI
An toàn vệ sinh : không bị chiết xuất kim loại nặng khi dẫn nước hay vận chuyển chất lỏng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn.
Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lượng chảy cao.
Chống ăn mòn : Ống uPVC có trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và nối bằng keo dán, bích nối hoặc khớp nối gioăng nên giảm thiểu chi phí lắp đặt.
Độ bền sử dụng : Ống uPVC có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
Thân thiện môi trường.
CÔNG NGHỆ ĐỨC
ỐNG HDPE ( ống nhựa đen hàn nhiệt)
PHỤ KIỆN ỐNG HDPE
Xem thêm
Ẩn bớt
Ống uPVC-Ø168 (DN4,5-PN6)
Giá niêm yết: 219.122đ Chiết khấu (-9%) còn: 200.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN5,0-PN6)
Giá niêm yết: 246.643đ Chiết khấu (-19%) còn: 200.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN6,5-PN7)
Giá niêm yết: 301.406đ Chiết khấu (-17%) còn: 250.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN7,0-PN9)
Giá niêm yết: 338.943đ Chiết khấu (-11%) còn: 300.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN7,3-PN9)
Giá niêm yết: 345.600đ Chiết khấu (-13%) còn: 300.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN9,0-PN12.5)
Giá niêm yết: 465.070đ Chiết khấu (-14%) còn: 400.000đ
Ống uPVC-Ø168 (DN11,0-PN13)
Giá niêm yết: 580.913đ Chiết khấu (-23%) còn: 450.000đ
Ống uPVC-Ø220 (DN6,6-PN6)
Giá niêm yết: 411.480đ Chiết khấu (-15%) còn: 350.000đ
Ống HDPE-Ø20 (DN1,4-PN10)
Giá niêm yết: 7.020đ Chiết khấu (--612%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø20 (DN1,6-PN12.5)
Giá niêm yết: 7.992đ Chiết khấu (--526%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø20 (DN2,0-PN16)
Giá niêm yết: 8.748đ Chiết khấu (--472%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø25 (DN1,6-PN10)
Giá niêm yết: 9.612đ Chiết khấu (--420%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø25 (DN2,0-PN12.5)
Giá niêm yết: 10.997đ Chiết khấu (--355%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø25 (DN2,3-PN16)
Giá niêm yết: 12.567đ Chiết khấu (--298%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø25 (DN3,0-PN20)
Giá niêm yết: 15.513đ Chiết khấu (--222%) còn: 50.000đ
Ống HDPE-Ø32 (DN1,6-PN8)
Giá niêm yết: 14.727đ Chiết khấu (--240%) còn: 50.000đ
Với những lý do trên, mặc dù ra mắt thị trường chưa lâu, nhưng Stroman đã nhanh chóng thuyết phục được thị trường trong nước, từ các những đối tác uy tín lâu năm trong lĩnh vực xây dựng đến các hộ gia đình. Bằng chất lượng sản phẩm, hệ thống phân phối rộng khắp, dịch vụ sau bán hàng uy tín, các sản phẩm của thương hiệu Stroman đang từng bước thực hiện lộ trình xuất khẩu sản phẩm sang thị trường quốc tế, khởi đầu là khu vực Đông Nam Á./.
Xem thêm
Ẩn bớt